🔍
Search:
ĐƯỢC KẾT HỢP
🌟
ĐƯỢC KẾT HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
두 가지 이상이 하나로 합쳐지다.
1
ĐƯỢC PHỐI HỢP, ĐƯỢC KẾT HỢP:
Hai thứ trở lên được hợp lại thành một.
-
Động từ
-
1
어떤 사물이나 현상이 다른 것과 서로 관련되다.
1
ĐƯỢC KẾT NỐI, ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC ĐI ĐÔI:
Một hiện tượng hay sự vật nào đó được liên quan với việc khác.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어서 하나로 합쳐지다.
1
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC HÒA HỢP, ĐƯỢC HỢP NHẤT:
Hai người hay hai sự vật thiết lập mối quan hệ với nhau và hợp nhất thành một.
-
Động từ
-
1
한데 맞닿아 붙다.
1
ĐƯỢC TIẾP HỢP, ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC LIÊN KẾT:
Tiếp xúc và dính lại một chỗ.
-
Động từ
-
1
여러 물줄기가 하나로 모여 흐르게 되다.
1
ĐƯỢC HỢP LƯU:
Nhiều dòng nước chảy được tụ lại thành một.
-
2
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단이 한데 모이다.
2
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC SÁT NHẬP, ĐƯỢC HỢP SỨC:
Nhiều người hoặc tổ chức tập hợp lại để đạt cùng mục đích.
-
Động từ
-
1
여럿이 한데 모여 한 덩어리로 짜이다.
1
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC PHA TRỘN, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ và được kết thành một khối.
-
2
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개가 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑혀 모이다.
2
ĐƯỢC NHÓM, ĐƯỢC GỘP:
Vài cái trong số nhiều cái được gom lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
🌟
ĐƯỢC KẾT HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다른 색상의 두 빛깔이 섞여 하얀색이나 검정색이 될 때, 서로에 대하여 이르는 각각의 빛깔.
1.
MÀU BỔ TÚC, MÀU KẾT HỢP VỚI MÀU KHÁC ĐỂ PHỐI MÀU:
Từ dùng để nói về hai màu sắc mà khi hai màu khác nhau ấy được kết hợp thì trở thành màu đen hay trắng.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅏ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘애’이고 중성으로 쓴다.
1.
AE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅏ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Ae' và được dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅑ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘얘’이고 중성으로 쓴다.
1.
YAE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅑ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yae' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅗ’와 ‘ㅏ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘와’이고 중성으로 쓴다.
1.
WA:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅗ' và 'ㅏ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Wa' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅓ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘워’이고 중성으로 쓴다.
1.
UEO:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅓ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Ueo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅔ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘웨’이고 중성으로 쓴다.
1.
UE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅔ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ue' và dùng làm âm giữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 가깝게 이어지거나 결합되어 통하는 느낌.
1.
TÌNH CẢM THÂN THIẾT, CẢM GIÁC THÂN THUỘC:
Cảm giác được kết nối hoặc được kết hợp một cách gần gũi với nhau và hiểu nhau.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅓ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘에’이고 중성으로 쓴다.
1.
E:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅓ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'E' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅕ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘예’이고 중성으로 쓴다.
1.
YE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅕ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ye' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘위’이고 중성으로 쓴다.
1.
UI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ui' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅡ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘의’이고 중성으로 쓴다.
1.
EUI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅡ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Eui' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅗ’와 ‘ㅐ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘왜’이고 중성으로 쓴다.
1.
OAE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅗ' và 'ㅐ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Oae' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅗ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘외’이고 중성으로 쓴다.
1.
OI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅗ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Oi' và dùng làm âm giữa.